Giá Đô La Mỹ Tăng Mạnh, Đồng Euro và Yên Nhật Biến Động

Giá Đô La Mỹ Tăng Mạnh, Đồng Euro và Yên Nhật Biến Động

Ngày viết: 21/08/2025
Nhà đầu tư và doanh nghiệp cần theo dõi sát sao các thông tin kinh tế, chính sách tiền tệ và các biến động địa chính trị để đưa ra quyết định phù hợp, đồng thời chuẩn bị các phương án phòng ngừa rủi ro từ biến động tỷ giá.
Cập nhật tỷ giá đô la Mỹ hôm nay 28/5: Thị trường chờ đợi tín hiệu kinh tế mới

Cập nhật tỷ giá đô la Mỹ hôm nay 28/5: Thị trường chờ đợi tín hiệu kinh tế mới

Tỷ giá đô la Mỹ hôm nay 28/5 cho thấy thị trường tiền tệ trong nước đang ở trạng thái cân bằng, với những điều chỉnh nhỏ từ phía các ngân hàng. Trên thị trường quốc tế, USD vẫn chịu áp lực nhưng chưa mất đi động lực phục hồi.
Tỷ giá hôm nay (26/12): Đồng USD thế giới chững lại, tỷ giá chợ đen tiếp tục giảm

Tỷ giá hôm nay (26/12): Đồng USD thế giới chững lại, tỷ giá chợ đen tiếp tục giảm

Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay (USD, EUR, Yên Nhật) tại các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, Vietinbank và thị trường tự do. Xem ngay bảng tỷ giá mới nhất để nắm bắt cơ hội giao dịch!
Tỷ giá USD hôm nay 20/11: Đồng USD lao dốc, chợ đen tăng chênh lệch mua - bán

Tỷ giá USD hôm nay 20/11: Đồng USD lao dốc, chợ đen tăng chênh lệch mua - bán

Tỷ giá USD hôm nay 20/11: Đồng bạc xanh tiếp tục giảm nhẹ trên thị trường quốc tế, trong khi tỷ giá chợ đen trong nước điều chỉnh tăng ở cả hai chiều mua - bán. Cập nhật chi tiết ngay!
Tỷ giá hôm nay 19/11: USD thế giới tiếp đà giảm, tỷ giá chợ đen biến động

Tỷ giá hôm nay 19/11: USD thế giới tiếp đà giảm, tỷ giá chợ đen biến động

Cập nhật tỷ giá hôm nay 19/11: USD tiếp tục giảm trên thị trường quốc tế, tỷ giá trung tâm giảm 10 đồng xuống 24.288 VND/USD. Tỷ giá chợ đen biến động trái chiều, phản ánh xu hướng thị trường hiện tại.
Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 12,440,000 12,540,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 26,130 26,520
AUD 26,130 26,520
JPY 26,130 26,520
SGD 26,130 26,520
CNY 26,130 26,520
GBP 26,130 26,520
HKD 26,130 26,520
KRW 26,130 26,520
RUB 26,130 26,520
CAD 26,130 26,520
TWD 26,130 26,520
EUR 26,130 26,520
Cập nhật lúc 14:25 21-08-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 14:25 21-08-2025